Thorne Iron Bisglycinate sở hữu công thức bổ sung hàm lượng sắt hấp thụ cao, chất lượng vượt trội, không mang lại tác dụng phụ như sử dụng các sản phẩm sắt kém chất lượng khác, đồng thời được chứng nhận an toàn cho thi đấu NSF Certified for Sport.
THORNE IRON BISGLYCINATE - ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ BỔ SUNG SẮT TIÊN TIẾN, HẤP THU TỐI ƯU
Thiếu đi một khoáng chất thiết yếu quan trọng như Sắt trong thời gian dài sẽ khiến cho bạn thường xuyên cảm thấy mệt mỏi, chóng mặt, da tái nhợt và rất dễ bị rụng tóc nhiều? Những nỗi lo lớn nhất khi bổ sung sắt chính là các tác dụng phụ khó chịu như táo bón, nóng trong, và đau dạ dày.
Thorne Iron Bisglycinate được thiết kế để loại bỏ hoàn toàn tác dụng phụ lớn nhất của người thường xuyên bổ sung sắt đồng thời, nâng tầm chất lượng sản phẩm lên mức cao hơn khi sản phẩm đạt chứng nhận an toàn cho vận động thi đấu (NSF Certified for Sport).
Cung cấp hàm lượng cao lên tới 25mg mỗi viên, Thorne Iron Bisglycinate hỗ trợ đáp ứng đủ hàm lượng sắt cho nhiều đối tượng khác nhau, đặc biệt là phụ nữ đang mang thai nhu cầu cần sắt tăng gấp đôi so với bình thường.
Điểm đặc biệt của Thorne Iron Bisglycinate đó chính hãng cam kết loại bỏ không sử dụng những loại sắt truyền thống, thay vào đó là áp dụng công nghệ Sắt đặc biệt mang tên: Ferrochel® (Ferrous Bisglycinate Chelate)
Ưu Điểm Vượt Trội Của Thorne Iron Bisglycinate"
✓ Hấp Thu Vượt Trội: Sử dụng dạng Sắt Bisglycinate (Ferrochel®) đã được cấp bằng sáng chế, tăng khả năng hấp thu của cơ thể so với các dạng sắt thông thường.
✓ Thân Thiện Với Dạ Dày: Hầu như không gây ra các tác dụng phụ phổ biến như táo bón, buồn nôn, hay co thắt dạ dày.
✓ An Toàn Cho Vận Động Viên: Đạt chứng nhận NSF Certified for Sport®, đảm bảo tinh khiết, không chứa chất cấm.
✓ Ít Tương Tác: Không bị cản trở hấp thu bởi canxi hay các chất trong trà, cà phê (phytate, tannin) như các loại sắt khác.
→ Tham khảo thêm các sản phẩm cũng hãng: Thorne
TẠI SAO BẠN NÊN LỰA CHỌN THORNE IRON BISGLYCINATE?
• NSF Certified for Sport®: Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho vận động viên thi đấu và những người cần sản phẩm có độ tinh khiết cao nhất.
• Công Nghệ Ferrochel® Đã Được Chứng Minh: Các nghiên cứu lâm sàng (từ EFSA Journal, Journal of Nutrition) đã khẳng định khả năng hấp thu vượt trội và tính an toàn của Iron Bisglycinate so với Ferrous Sulfate.
• Công Thức Sạch Tối Giản: Không chứa gluten, sữa, đậu nành, và các chất phụ gia không cần thiết. Vỏ nang Hypromellose phù hợp cho cả người ăn chay.
PHÂN TÍCH CHUYÊN SÂU: TẠI SAO THORNE IRON BISGLYCINATE LÀ LỰA CHỌN SẮT SỐ 1?
Với sản phẩm đơn chất như Sắt, sự khác biệt mấu chốt nằm ở dạng hợp chất hóa học của nó. Các loại sắt giá rẻ thường gây ra nhiều vấn đề hơn là lợi ích. Dưới đây là so sánh trực tiếp giữa công nghệ Ferrochel® mà Thorne sử dụng và dạng Sắt Sulfate phổ biến.
So Sánh | Thorne Iron Bisglycinate (Ferrochel®) | Sắt Vô Cơ Phổ Thông (như Ferrous Sulfate) |
Cơ Chế Hấp Thu | Sinh khả dụng cao. Sắt được bao bọc bởi 2 phân tử glycine, giúp nó đi qua thành ruột nguyên vẹn mà không bị cản trở. | Hấp thu kém. Dễ bị ảnh hưởng bởi độ pH dạ dày và các chất khác trong thức ăn (canxi, phytate, tannin). |
Tác Dụng Phụ Dạ Dày | Rất hiếm khi gây ra. Cực kỳ êm dịu, không gây táo bón, buồn nôn hay kích ứng tiêu hóa. | Rất phổ biến. Đây là nguyên nhân chính khiến người dùng phải ngưng bổ sung sắt. |
Tương Tác Thực Phẩm | Không bị ảnh hưởng. Bạn có thể uống gần bữa ăn mà không làm giảm hiệu quả hấp thu. | Bị cản trở mạnh. Phải uống lúc đói, làm tăng nguy cơ đau dạ dày. |
Độ Tinh Khiết & An Toàn | Được cấp bằng sáng chế bởi Albion Minerals (Mỹ), tiêu chuẩn vàng toàn cầu về khoáng chất chelate. | Các dạng thông thường không được chuẩn hóa công nghệ. |
Ferrous Bisglycinate (Ferrochel™)
Ferrochel® (Ferrous Bisglycinate Chelate) là một sản phẩm sắt chelate hoàn toàn độc đáo được hình thành bằng cách liên kết sắt với hai phân tử glycine hữu cơ tạo ra gốc Bisglycinate.
Hầu hết sắt đều mang điện tích dương, nhưng quy trình chelate được cấp bằng sáng chế khiến Ferrochel trung hòa về mặt ion, do đó, nó không vô hiệu hóa hoặc ngăn chặn sự hấp thụ các chất dinh dưỡng khác.
Điều này đặc biệt quan trọng trong các loại vitamin tổng hợp dành cho bà mẹ mang thai và trẻ em đang lớn. Kích thước phân tử nhỏ của Ferrochel cho phép nó vẫn nguyên vẹn trong toàn bộ đường tiêu hóa để hấp thụ tối ưu.
So với sắt vô cơ, Ferrochel(Ferrous Bisglycinate Chelate) có tính khả dụng sinh học cao hơn và ít gây khó chịu cho dạ dày hơn. Nhiều đặc tính độc đáo của Ferrochel hỗ trợ vai trò vượt trội của nó như một chất bổ sung sắt ở người.
✓ Ít gây đau dạ dày
✓ An toàn hơn so với muối sắt thông thường
✓ Có thể hấp thụ sinh học (dễ dàng hấp thụ)
✓ Nó không phản ứng với các chất dinh dưỡng khác
=> Xem thêm sản phẩm hỗ trợ sức khỏe tương tự: Iron
LỢI ÍCH ĐẶC BIỆT KHI SỬ DỤNG THORNE IRON BISGLYCINATE
Cơ thể cần sắt để vận chuyển Oxy tới các bộ phận khác nhau của cơ thể, đủ lượng sắt giúp hỗ trợ nhiều chức năng về sức khỏe, hiệu suất tập ví dụ như:
• Giảm Mệt Mỏi & Tăng Năng Lượng: Sắt là thành phần chính của hemoglobin, giúp vận chuyển oxy đến các tế bào, giảm tình trạng uể oải, thiếu sức sống.
• Hỗ Trợ Tóc Và Da Khỏe Mạnh: Giảm tình trạng rụng tóc và da xanh xao, nhợt nhạt do thiếu máu.
• Tăng Hiệu Suất Tập Luyện: Sắt giúp hỗ trợ vận chuyển Oxy đến các cơ. Thiếu sắt làm giảm hiệu suất tập luyện cụ thể là sức mạnh, sức bền, tốc độ, độ linh hoạt và khả năng phục hồi của cơ bắp.
• Góp Phần Giúp Thai Kỳ Khỏe Mạnh
Sắt cần thiết cho các tế bào hồng cầu khỏe mạnh cho cả mẹ bầu và em bé. Các tế bào hồng cầu mang oxy đi khắp cơ thể đến các cơ quan và mô của bạn, cũng như cho em bé của mẹ.
Khi mang thai, lượng máu trong cơ thể bạn tăng gần 50%. Một số phụ nữ bị thiếu tế bào hồng cầu, được gọi là thiếu máu. Nếu bạn bị thiếu máu, bạn có thể thiếu năng lượng và cảm thấy rất mệt mỏi.
Sắt rất quan trọng cho sự phát triển não bộ của trẻ trước và sau khi trẻ chào đời. Nhận đủ chất sắt trong khi mang thai cũng rất quan trọng đối với em bé của bạn sau khi sinh. Trong 3 tháng cuối của thai kỳ, em bé của bạn đang xây dựng một kho dự trữ sắt sẽ tồn tại từ 4 đến 6 tháng sau khi sinh. Em bé sẽ sử dụng lượng sắt dự trữ cho đến khi sẵn sàng bắt đầu ăn thức ăn đặc.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THORNE IRON BISGLYCINATE HIỆU QUẢ
• Liều dùng: Uống 1 viên mỗi ngày, hoặc theo hướng dẫn của chuyên gia y tế.
• Thời điểm sử dụng: Có thể uống bất kỳ lúc nào trong ngày. Nhờ công nghệ chelate, có thể uống cùng bữa ăn mà không ảnh hưởng nhiều đến hấp thu.
Liều Lượng Chi Tiết Theo Từng Đối Tượng
1. Người lớn
• Nam giới trưởng thành: 10mg/ngày (một số nguồn khác là 8-11mg/ngày).
• Phụ nữ trưởng thành (trước mãn kinh): 15 mg/ngày.
• Phụ nữ sau mãn kinh: 10 mg/ngày.
2. Phụ nữ mang thai và cho con bú
• Phụ nữ mang thai: Nhu cầu sắt tăng gấp đôi so với bình thường, khoảng 27-30mg/ngày.
• Phụ nữ thiếu máu thiếu sắt: Có thể được chỉ định bổ sung 50-100mg/ngày dưới sự hướng dẫn của bác sĩ.
• Phụ nữ cho con bú (dưới 19 tuổi): 10mg/ngày.
• Phụ nữ cho con bú (từ 19 tuổi trở lên): 9 mg/ngày.
Lưu Ý Khi Sử Dụng Sản Phẩm
- Không nên kết hợp uống cùng với các sản phẩm chứa sắt khác.
- Không dùng chung với Canxi hoặc các loại thực phẩm chứa Canxi. Nên uống cách nhiều giờ được tối ưu khả năng hấp thụ của Sắt.
- Không sử dụng sản phẩm với các sản phẩm chứa Caffeine giảm hiệu quả hấp thụ của sắt.
- Sản phẩm không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Supplement Facts | |||||
Serving Size: 1 Capsule | |||||
Serving Per Container: 60 | |||||
Name | Amount Per Serving | ||||
Iron (Bisglycinate) | 25 mg | ||||
Other Ingredients: Hypromellose Capsule, Leucine, Microcrystalline Cellulose, Silicon Dioxide |